Kích thước bể phốt gia đình chuẩn mà gia chủ nên biết
Mỗi gia đình đều có một bể phốt chứa các chất thải sinh hoạt hàng ngày. Việc xây dựng một bể phốt gia đình đúng tiêu chuẩn không phải gia chủ nào cũng biết. Để tránh gặp phải các tình trạng không đáng có trong quá trình sử dụng, các gia chủ hãy trang bị cho mình những thông tin về kích thước bể phốt gia đình chuẩn.
Bể phốt đóng vai trò như thế nào trong cuộc sống?
Hiện nay, mỗi gia đình đều xây dựng một cái bể phốt để phục vụ nhu cầu trong sinh hoạt hàng ngày. Bể phốt dùng để chứa các chất thải dạng rắn, lưu trữ bọt váng và bùn, xử lý về mặt sinh học. Khi phân hủy, các chất thải rắn lắng đọng ở dưới đáy bể, sau khi tích tụ thì lơ lửng ở tầng trên, những bọt váng nổi trên bề mặt và khí thoát ra bên ngoài.
Bể phốt không chỉ được các gia đình sử dụng mà nó còn phục vụ các vấn đề vệ sinh của chung cư, bệnh viện, trường học, văn phòng,…
Kích thước bể phốt gia đình đạt chuẩn
Thông thường bể phốt có hình vuông hoặc hình tròn. Người ta thường chia bể phốt thành hai hoặc ba ngăn. Tuy nhiên, hầm ba ngăn chiếm nhiều diện tích nhưng nó không chứa được nhiều chất thải hơn so với hầm hai ngăn. Chính vì vậy, các gia đình thường lựa chọn xây dựng hầm hai ngăn.
Thể tích bể phốt 2 ngăn
Độ sâu của bể phốt có kích thước 1m2 trở lên, còn bề rộng tùy thuộc vào địa hình của khu vực xây dựng bể phốt.
Trong bể phốt 2 ngăn, 1 ngăn dùng để chứa phân có diện tích khoảng 2/3 tổng diện tích vể. Ngăn còn lại dùng để lắng phân trước khi thải ra ngoài, chiếm diện tích khoảng 1/3.
Muốn xây dựng bể phốt có kích thước phù hợp với nhu cầu sử dụng của gia đình, chung cư hoặc cơ quan, bước đầu bạn có thể xác định thông qua tổng lượng chất thải hàng ngày của các thành viên. Dưới đây là bảng kích thước bể phốt gia đình tiêu chuẩn giúp bạn thiết kế bể phốt thích hợp:
Số người sử dụng | Chiều cao lớp nước (m) | Chiều rộng bể (m) | Chiều dài ngăn thứ nhất (m) | Chiều dài ngăn thứ hai (m) | Dung tích ướt (m3) | Dung tích đơn vị (m3/người) |
5 | 1.2 | 0.8 | 2.1 | 1.0 | 3.0 | 0.60 |
10 | 1.2 | 0.8 | 2.6 | 1.0 | 3.4 | 0.34 |
20 | 1.4 | 1.2 | 3.1 | 1.0 | 6.8 | 0.34 |
50 | 1.6 | 1.8 | 4.5 | 1.4 | 17.1 | 0.34 |
100 | 2.0 | 2.0 | 5.5 | 1.6 | 28.2 | 0.28 |
Thể tích bể phốt 3 ngăn
Tuy bể phốt 3 ngăn chiếm nhiều diện tích xây dựng nhưng nó cũng có những ưu điểm nhất định như: Chi phí xây dựng phải chăng, hiệu suất xử lý ổn định, dễ dàng xử lý sạch sẽ, tránh ruồi, muỗi, thuận lợi cho người sử dụng, hợp vệ sinh,…
Bể phốt 3 ngăn có ngăn chứa phân với diện tích bằng ½ tổng diện tích toàn bể, 2 ngăn còn lại là ngăn lắng và ngăn lọc chiếm ½ diện tích. Kích thước của bể phốt 3 ngăn cũng giống với bể phốt 2 ngăn là 1m2 trở lên. Kích thước chiều rộng từ 1m trở lên.
Tiêu chuẩn thiết kế bể phốt
Đối với những ngôi nhà có từ 1 – 2 phòng ngủ thì bể phốt có thể tích thực từ 2.8m3 trở lên.
Với những căn nhà có từ 2 – 3 phòng ngủ thì nên xây dựng bể phốt có thể tích thực từ 3.8 – 4.8m3.
Những căn có 4 phòng ngủ thì thể tích bể phốt từ 4.5m3.
Từ 5 – 6 phòng ngủ có thể thiết kế bể phốt với thể tích 5.7m3.
Dựa vào số lượng người và phòng ngủ trong ngôi nhà mà bạn có thiết kế bể phốt có dung tích phù hợp. Hãy tham khảo để xây dựng kích thước bể phốt gia đình cũng như dung tích chứa hợp lý nhé.